VIDEO HƯỚNG DẪN LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN EXCEL

Bảng cân đối kế toán, là một bảng nằm trong bộ Báo cáo tài chính. Thời điểm này, đang là thời điểm kế toán nhà mình gấp rút để hoàn thành Báo cáo tài chính.

Để lập bảng cân đối kế toán, nhiều bạn nghĩ rất đơn giản, cứ thấy Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn là nghĩ là mình lập đã đúng. Nhưng….thực tế thì có rất nhiều bảng cân đối kế toán, Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn nhưng có rất nhiều chỉ tiêu chưa đúng.

Trong bài viết này, ĐAM MÊ KẾ TOÁN sẽ hướng dẫn các bạn cách lập Bảng cân đối kế toán, và cách kiểm tra Bảng cân đối kế toán.

  • Căn cứ lập

– Bảng cân đối kế toán kỳ trước

– Sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản

  • Số liệu

– Số liệu lấy lên bảng cân đối kế toán là số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc nhóm tài sản và nguồn vốn (Từ loại 1 đến loại 4)

  • Yêu cầu

– Tổng tài sản  = Tổng nguồn vốn

  • Hướng dẫn chi tiết lập các chỉ tiêu

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ban hành kèm theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC

 

STTCHỈ TIÊUThuyết minhHướng dẫn
 TÀI SẢN   
AA – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100  
II. Tiền và các khoản tương đương tiền
(110=111+112)
110  
11. Tiền111V.01Số dư nợ các TK trên số cái:

TK 111: Tiền mặt

TK 112: Tiền gửi ngân hàng

TK 113: Tiền đang chuyển

22.  Các khoản tương đương tiền112Số dư Nợ chi tiết của TK 1281, 1288 – Thời hạn gốc không quá 3 tháng
IIII. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+122+123)120V.02 
11. Chứng khoán kinh doanh121 Số dư nợ TK 121 – Dưới 12 tháng.
22. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)122 Số dư có 2291 (Ghi âm) – Dưới 12 tháng
33. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn123Số dư nợ 1281, 1282, 1288 (chi tiết các khoản có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng và không được phân loại là tương đương tiền).

 

IIIIII. Các khoản phải thu ngắn hạn
(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 + 137 + 139)
130  

 

 

11. Phải thu ngắn hạn khách hàng131 Tổng số dư Nợ chi tiết TK 131: Phải thu của khác hàng – Không quá 12 tháng
22. Trả trước cho người bán ngắn hạn132 Tổng số dư Nợ chi tiết của TK 331-Phải trả cho người bán – Không quá 12 tháng
33. Phải thu nội bộ ngắn hạn133Số dư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368 – Không quá 12 tháng
44. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng134Số dư nợ TK 337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
55. Phải thu về cho vay ngắn hạn135V.03Dư nợ chi tiết tài khoản 1283 – Không quá 12 tháng.
66. Phải thu ngắn hạn khác136Dư nợ chi tiết tài khoản 1385, 1388, 34, 338, 141, 244 – Không quá 12 tháng
77. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)137 Dư có chi tiết TK 2293 (Ghi âm)
8Tài sản thiếu chờ xử lý139Dư nợ 1381
IVIV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149)140  
11. Hàng tồn kho141V.04 Tổng số dư nợ các TK:

TK 151: Hàng mua đang đi đường

TK 152: Nguyên liệu, vật liệu

TK 153: Công cụ, dụng cụ

TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

TK 155: Thành phẩm

TK 156: Hàng hóa

TK 157: Hàng gửi bán

TK 158: Hàng hóa kho bảo thuế

22. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)149  Số dư có TK 2294-Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Ghi số âm (…)
VV. Tài sản ngắn hạn khác
(150 = 151 + 152 + 153 + 154 + 155)
150  
11. Chi phí trả trước ngắn hạn151Số dư nợ TK 242- Không quá 12 tháng
22. Thuế GTGT được khấu trừ152Số dư nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
33. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước153V.05Số dư nợ chi tiết các TK 333-Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
44. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ154Dư nợ TK 171
55. Tài sản ngắn hạn khác155Dư nợ chi tiết TK 2288 – Không quá 12 tháng
BB – TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+230+240+250+260)
200  
II- Các khoản phải thu dài hạn
(210 = 211 + 212 + 213 + 214 + 215 + 216 + 219)
210  
11. Phải thu dài hạn của khách hàng211 Số dư nợ chi tiết TK 131-Phải thu khách hàng (Chi tiết dài hạn)
22. Trả trước cho người bán dài hạn212Số dư nợ chi tiết TK 331 – Trên 12 tháng
33. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc213 Số dư nợ TK 1361-Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
44. Phải thu nội bộ dài hạn214V.06 Số dư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 368 – Trên 12 tháng
55. Phải thu về cho vay dài hạn215V.07 Số dư nợ chi tiết 1283 – Trên 12 tháng
66. Phải thu dài hạn khác216Số dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 – Trên 12 tháng
77. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)219 Số dư có chi tiết TT 2293 (Ghi âm) – Trên 12 tháng
IIII. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230)220  
11. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223)221V.08 
      – Nguyên giá222 Số dư nợ TK 211- Nguyên giá
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)223  Số dư có TK 2141-Hao mòn TSCĐ hữu hình. Ghi số âm (…)
2  2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226)224V.09 
      – Nguyên giá225 Số dư nợ TK 212-TSCĐ thuê tài chính
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)226  Số dư có TK 2142-Hao mòn TSCĐ thuê tài chính. Ghi số âm (…)
3  3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229)227V.10 

 

 

 

      – Nguyên giá228 Số dư nợ TK 213-TSCĐ vô hình
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)229  Số dư có TK 2143-Hao mòn TSCĐ vô hình. Ghi số âm (…)
44. Bất động sản đầu tư (230 = 231 + 232)230V.12 
      – Nguyên giá231 Số dư nợ TK 217-Bất động sản đầu tư
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)232  Số dư có TK 2147-Hao mòn BĐS đầu tư. Ghi số âm (…)
III. III. Tài sản dở dang dài hạn (240 = 241 + 242)240  
1Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn241Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 154 và số dư Có chi tiết của tài khoản 2294 – Trên 12 tháng
2Chi phí xây dựng cơ bản dở dang242Số dư nợ TK 241
IVIV. Đầu tư tài chính dài hạn
(250 = 251 + 252 + 253 + 254 + 255)
250  
11. Đầu tư vào công ty con251 Số dư nợ TK 221-Đầu tư vào công ty con
22. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh252 Số dư nợ TK 222
33. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác253Số dư nợ chi tiết tài khoản 2281
44. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)254 Số dư có TK 2292 (Ghi âm)
55. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn255V.13Số dư nợ TK 1281, 1282, 1288 (không bao gồm các khoản cho vay được trình bày trong chỉ tiêu “Phải thu về cho vay dài hạn”)
VV. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268)260  

 

11. Chi phí trả trước dài hạn261V.14 Số dư nợ TK 242-Chi phí trả trước dài hạn – Trên 12 tháng
22. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại262V.21 Số dư nợ TK 243-Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn263Số dư Nợ chi tiết tài khoản 1534 và dư có tài khoản 2294 – Trên 12 tháng.
44. Tài sản dài hạn khác268Số dư Nợ TK 2288 – Trên 12 tháng
 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)270 
 NGUỒN VỐN   
CC – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)300  
II. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 +  … + 324)
310  
11. Phải trả người bán ngắn hạn311V.15Dư có TK 331 – Không quá 12 tháng
22. Người mua trả tiền trước ngắn hạn312 Tổng số dư có TK 131-Phải thu của khác hàng. – Không quá 12 tháng
33. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước313V.16 Số dư có chi tiết của TK 333-Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
44. Phải trả người lao động314 Số dư có TK 334-Phải trả người lao động
55. Chi phí phải trả ngắn hạn315V.17 Số dư có TK 335-Chi phí phải trả – Không quá 12 tháng
66. Phải trả nội bộ ngắn hạn316Số dư có TK 3362, 3363, 3368 – Không quá 12 tháng
77. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng317 Số dư có TK 337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
88. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn318Số dư có TK 3387 – Không quá 12 tháng
99. Phải trả ngắn hạn khác319V.18Số dư có chi tiết 338, 138, 344 – Không quá 12 tháng
1010. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn320Số dư có TK 341 và 34311 – Không quá 12 tháng
1111. Dự phòng phải trả ngắn hạn321Số dư có TK 352 – Không quá 12 tháng
1212. Quỹ khen thưởng, phúc lợi322 Số dư có TK 353-Qũy khen thưởng phúc lợi
1313. Quỹ bình ổn giá323Số dư có TK 357
1414. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ324Số dư có TK 171
IIII. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + … + 342 + 343)330  
11. Phải trả dài hạn người bán331 Số dư có TK 331-Phải trả dài hạn người bán (Chi tiết dài hạn)
22. Người mua trả tiền trước dài hạn332V.19Số dư có TK 131 – Trên 12 tháng
33. Chi phí phải trả dài hạn333Số dư có TK 335 – Trên 12 tháng
44. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh334V.20Dư có chi tiết TK 3361
55. Phải trả nội bộ dài hạn335V.21Số dư có TK 3362, 3363, 3368 – Trên 12 tháng
66. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn336Số dư có TK 3387 – Trên 12 tháng
77. Phải trả dài hạn khác337Số dư có TK 338, 344 – Trên 12 tháng
88. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn338Số dư Có chi tiết các tài khoản: TK 341 và kết quả tìm được của số dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313
99. Trái phiếu chuyển đổi339Số dư có chi tiết của TK 3432
1010. Cổ phiếu ưu đãi340Số dư có TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả)
1111. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả341Số dư có TK 347
1212. Dự phòng phải trả dài hạn342Số dư có TK 352 – Trên 12 tháng
1313. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ343Số dư có TK 356
DD – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)400  
II. Vốn chủ sở hữu
(410 = 411 + 412 + … + 421 + 422)
410V.22 
11. Vốn góp của chủ sở hữu411Số dư Có TK 4111-Vốn đầu tư chủ sở hữu
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết411aSố dư có TK 41111
– Cổ phiếu ưu đãi411bSố dư có TK 41112
22. Thặng dư vốn cổ phần412Số dư có TK 4112-Thặng dư vốn cổ phần

Nếu dư nợ, ghi âm

33. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu413Số dư có TK 4113
44. Vốn khác của chủ sở hữu414Số dư có TK 4118
55. Cổ phiếu quỹ (*)415 Số dư Nợ TK 419-Cổ phiếu quỹ. Ghi số âm (…)
66. Chênh lệch đánh giá lại tài sản416TK 412-Chênh lệch đánh giá lại tài sản:

Nếu dư có: Ghi số dương

Nếu dư nợ: Ghi số âm

77. Chênh lệch tỷ giá hối đoái417 TK 413-Chênh lệch tỷ giá hối đoái:

Nếu dư có: Ghi số dương

Nếu dư nợ: Ghi số âm

88. Quỹ đầu tư phát triển418 Số dư có TK 414-Qũy đầu tư phát triển
99. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp419Dư có TK 417
1010. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu420 Số dư có TK 418-Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
1111. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối421 TK 421-Lợi nhuận chưa phân phối

Nếu dư có: Ghi số dương

Nếu dư nợ: Ghi số âm

-LNST chưa phân phối đến cuối kỳ trước421aDư có 4211,nếu dư nợ, ghi âm
-LNST chưa phân phối kỳ này421bDư có 4212, nếu dư nợ, ghi âm
1212. Nguồn vốn đầu tư XDCB422 Số dư có TK 441-Nguồn vốn đầu tư XDCB
IIII. Nguồn kinh phí và quỹ khác
(430=431+432)
430  
11. Nguồn kinh phí431V.23 Số chênh lệch:

+ Nếu số dư Có TK 461-Số dư nợ TK 161>0: Ghi số dương

+ Nếu số dư Có TK 461-Số dư nợ TK 161<0: Ghi số âm

22. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432 Số dư có TK 466-Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)440  

 

  • Kiểm tra

– Các tài khoản lưỡng tính: 131, 138, 331, 333, 334, 338 không được bù trừ giữa số dư bên nợ và bên có

+ Số dư bên có của các tài khoản lưỡng tính thuộc nhóm tài sản trình bày bên Nguồn vốn

+ Số dư bên nợ của các tài khoản lưỡng tính thuộc nhóm nguồn vốn trình bày bên Tài sản

– Các tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản 229, 214 ghi số âm để trong ngoặc đơn

– Các tài khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm cho nguồn vốn: 412, 413, 421

+ Nếu số dư bên Có: Ghi số dương

+ Nếu số dư bên Nợ: Ghi số âm

– Tài khoản 419: Cổ phiếu quỹ có số dư nợ ghi số âm

– Các tài khoản chi tiết ngắn hạn, và chi tiết dài hạn: Phải theo dõi được chi tiết ngắn hạn, chi tiết dài hạn khi hạch toán (mở thêm tài khoản chi tiết)

  • Hướng dẫn chi tiết cách lập Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trên PHẦN MỀM KẾ TOÁN EXCEL – CÔNG CỤ ĐỘC NHẤT CHỈ CÓ TẠI ĐAM MÊ KẾ TOÁN

Đây cũng là một trong các nội dung tại khóa học tổng hợp đặc biệt: HỌC NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ HỌC, bạn quan tâm có thể tham khảo chi tiết các khóa học của ĐAM MÊ KẾ TOÁN TẠI ĐÂY

hinh-anh-dia-chi-cong-ty_dam-me-ke-toan

Aber es gibt auch fragen, die sich nicht so einfach wegschieben lassen wird der sich erwrmende doktorarbeit schreiben globus zu noch schlimmeren hochwassern fhren wird die biotechnologie das wesen des menschen verndern

Bài Viết Liên Quan